VIETNAMESE
báo cáo thường niên
báo cáo năm, báo cáo hàng năm, báo cáo hằng năm
ENGLISH
annual report
NOUN
/ˈænjuəl rɪˈpɔrt/
Báo cáo thường niên là một phương tiện truyền tải thông tin về các hoạt động kinh doanh, lợi nhuận và các hoạt động liên quan của doanh nghiệp trong suốt một năm qua cũng như kế hoạch kinh doanh, lợi nhuận, phát triển của doanh nghiệp trong thời gian tới.
Ví dụ
1.
Trong báo cáo thường niên của mình, UNICEF nói rằng có ít nhất 40,000 trẻ em chết mỗi ngày.
In its annual report, UNICEF says at least 40,000 children die every day.
2.
Báo cáo thường niên cũng phải cung cấp thông tin về thù lao của các giám đốc và chi phí của các dịch vụ phi kiểm toán do kiểm toán viên cung cấp.
The annual report should also give information on directors' remuneration and the cost of non-audit services provided by the auditor.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết