VIETNAMESE

đảm bảo an toàn

bảo vệ an toàn, đảm bảo không nguy hiểm

word

ENGLISH

ensure safety

  
PHRASE

/ɪnˈʃʊr ˈseɪfti/

maintain security, guarantee protection

Đảm bảo an toàn là hành động cam kết sự an toàn trong mọi tình huống.

Ví dụ

1.

Công ty thực hiện các biện pháp để đảm bảo an toàn tại nơi làm việc.

The company takes measures to ensure safety in the workplace.

2.

Việc đảm bảo an toàn trong các hoạt động ngoài trời là rất quan trọng.

It’s crucial to ensure safety during outdoor activities.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Ensure (dịch từ “đảm bảo” trong “đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm”) nhé! check Guarantee - Đảm bảo Phân biệt: Guarantee là từ trang trọng và mạnh mẽ – đồng nghĩa với ensure khi cam kết về chất lượng hoặc an toàn. Ví dụ: These practices guarantee food safety. (Những biện pháp này đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.) check Maintain - Duy trì Phân biệt: Maintain nhấn mạnh vào việc giữ vững tiêu chuẩn – gần nghĩa với ensure trong ngữ cảnh thực hành liên tục. Ví dụ: The factory maintains strict hygiene protocols. (Nhà máy duy trì quy trình vệ sinh nghiêm ngặt.) check Secure - Đảm bảo an toàn Phân biệt: Secure mang nghĩa bảo vệ, đảm bảo về mặt an ninh hay an toàn – đồng nghĩa với ensure trong ngữ cảnh thực phẩm, sức khỏe. Ví dụ: Measures have been taken to secure food quality. (Các biện pháp đã được thực hiện để đảm bảo an toàn thực phẩm.)