VIETNAMESE

biển báo ấn còi

ENGLISH

sound horn sign

  
NOUN

/saʊnd hɔrn saɪn/

Biển báo ấn còi là biển báo biểu thị xe cộ đi đến vị trí cắm biển đó thì phải ấn còi.

Ví dụ

1.

Có biển báo ấn còi ở trước mặt chúng ta.

There's a sound horn sign ahead of us.

2.

Biển báo ấn còi là biển báo các phương tiện đi qua khu vực đặt biển báo phải bấm còi.

The sound horn sign is a sign indicating that vehicles going through the area where the sign is put must press the horn.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển báo hiệu lệnh: - proceed straight ahead only (hướng đi thẳng phải theo) - turn left/ right only (hướng đi trái/ phải phải theo) - proceed straight ahead or turn right only (các xe chỉ được đi thẳng và rẽ phải) - proceed straight ahead or turn left only (các xe chỉ được đi thẳng và rẽ trái) - rudimentary vehicles road (đường dành cho xe thô sơ) - minimum speed limit (tốc độ tối thiểu) - use horn (ấn còi)