VIETNAMESE
bánh trái
ENGLISH
cake
/fruts ænd keɪk/
Bánh trái là từ dùng để chỉ các loại bánh.
Ví dụ
1.
Họ đặt bánh trái trên những chiếc đĩa.
They place cakes on plates.
2.
Nhớ mang theo bánh trái khi đến thăm bà nhé.
Remember to bring cakes when you vist your granma.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan tới cakes (bánh trái): - apple crumble (bánh táo) - tart (bánh trứng) - biscuit (bánh quy) - cheesecake (bánh phô mai) - croissant (bánh sừng trâu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết