VIETNAMESE
bánh sinh nhật
ENGLISH
birthday cake
/ˈbɜrθˌdeɪ keɪk/
Bánh sinh nhật là một loại bánh thường có ý nghĩa quan trọng và đặc biệt nhất trong dịp kỷ niệm sinh nhật của người dùng.
Ví dụ
1.
Tôi đang làm bánh sinh nhật cho Alex.
I'm baking a birthday cake for Alex.
2.
Chiếc bánh sinh nhật của Kim có hình một đoàn tàu.
Kim's birthday cake was in the shape of a train.
Ghi chú
Cùng DOL học 1 số cụm từ về sinh nhật nhé! - blow out the candles: thổi nến Ví dụ: Lisa, come over and blow out the candles! (Lisa, lại đây và thổi nến đi!) - throw a party: tổ chức bữa tiệc Ví dụ: We will throw a farewell party this weekend. (Chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc chia tay vào cuối tuần này.) - make a wish: đưa ra điều ước Ví dụ: Close your eyes and make a wish, Lusa. (Nhắm mắt lại và ước đi, Lusa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết