VIETNAMESE
bánh răng
ENGLISH
cogwheel
/ˈkɑːɡ.wiːl/
Bánh răng là một bộ phận cơ khí quay được có các răng được cắt có thể khớp nhau với một bộ phận khắc răng khác để truyền mô-men quay.
Ví dụ
1.
Nó chỉ đơn thuần là đặt thêm một bánh răng bổ sung vào một cỗ máy đáng lẽ ra là đơn giản nhất.
It merely puts an additional cogwheel into what is otherwise a most simple machine.
2.
Chúng tôi muốn đảm bảo rằng các bánh răng ăn khớp nhịp nhàng để máy móc nghiên cứu hoạt động hiệu quả.
We want to ensure that the cogwheels engage smoothly so that the machinery of research runs effectively.
Ghi chú
Cùng DOL học từ vựng về một số bộ phận, thiết bị cơ khí khác nhé: - air compressor: máy nén khí - bolt: bu lông - screw: đinh vít - hand wheel: tay quay - main spindle: trục chính - saddle: bàn trượt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết