VIETNAMESE

bánh mì kẹp xúc xích

ENGLISH

hot dog

  
NOUN

/hɑt dɔg/

Bánh mì kẹp xúc xích là một loại đồ ăn nhanh của Mỹ là bánh mì kẹp xúc xích, thường có thêm mù tạt, nước sốt cà chua, hành, mayonnaise, gia vị có thể có hoặc không có dưa cải Đức.

Ví dụ

1.

Tom vừa mở một quầy bán bánh mì kẹp xúc xích ở Nam California vào tháng Sáu.

Tom just opened a hot dog stand in Southern California in June.

2.

Còn gì tuyệt vời hơn một chiếc bánh mì kẹp xúc xích phủ đầy ớt và pho mát?

Is there anything better than a hot dog smothered in meaty chili and cheese?

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại bánh mì: - white/ brown bread: bánh mì trắng/ nâu - whole grain bread: bánh mì nguyên hạt - french bread/ baguette: bánh mì Pháp - breadstick: bánh mì que - wholemeal/ whole wheat bread: bánh mì nguyên cám - sandwich: bánh mì kẹp - hot dog bun: bánh mì kẹp xúc xích

Một số idioms với "dog": - every dog has its/his day: nhấn mạnh rằng mỗi người sẽ có một thời điểm thành công hoặc hạnh phúc trong cuộc sống của họ, không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời/ sông có khúc, người có lúc. I've been waiting a long time for success — four years — but every dog has its day. (tôi đã đợi rất lâu để thành công, 4 năm, nhưng sông có khúc, người có lúc mà. - rain cats and dogs: mưa to, mưa tầm tã. Don't forget to take your umbrella - it's raining cats and dogs out there. (đừng quên mang dù của bạn theo, trời đang mưa tầm tã ngoài đó.)