VIETNAMESE
bánh đa
bánh tráng
ENGLISH
Vietnamese dry rice wafer
/viɛtnɑˈmis draɪ raɪs ˈweɪfər/
rice paper
Bánh đa là từ chỉ một loại thực phẩm Việt Nam, là một loại bánh cán mỏng như bánh phở, làm bằng bột gạo, làm thành món ăn có nước dùng, ví dụ như trong bánh đa cua... hoặc cũng có thể hiểu thành bánh tráng.
Ví dụ
1.
Bạn có thể chế biến nhiều món ăn với bánh đa.
You can make many dishes with the Vietnamese dry rice wafer.
2.
Tôi nghĩ rằng bất cứ khi nào bạn đến Huế, bạn phải thử món hến xúc bánh đa.
I think whenever you go to Hue, you have to try stir-fried baby clams served with the Vietnamese dry rice wafer.
Ghi chú
Một số món ăn Việt Nam có dùng bánh đa/ bánh tráng: - mixed rice paper: bánh tráng trộn - grilled rice paper: bánh tráng nướng - grilled rice cracker: bánh đa nướng - crab cake soup with red rice noodles: bánh đa cua - spring roll: gỏi cuốn - fried spring roll: chả giò, nem rán
Cùng học 1 idiom với rice nhé!
- like white on rice: rất gần, gần nhất có thể
Ví dụ: When Bob found out I had front row tickets for the concert, he stuck to me like white on rice. (Khi Bob phát hiện ra tôi có vé ngồi hàng ghế đầu cho buổi hòa nhạc, anh ấy dính chặt lấy tôi gần nhất có thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết