VIETNAMESE
bánh bao nhỏ
ENGLISH
dumpling
/ˈdʌmplɪŋ/
Bánh bao nhỏ là bánh bao loại nhỏ, có thể là nhân ngọt hoặc nhân mặn.
Ví dụ
1.
Tôi đã mua một gói 12 cái bánh bao nhỏ từ một siêu thị gần đây.
I bought a pack of 12 dumplings from a nearby supermarket.
2.
Bạn có thể lấy giúp tôi một ít bánh bao nhỏ trong tủ lạnh được không
Can you get me some dumplings in the fridge?
Ghi chú
Bao và dumpling đều có nghĩa là bánh bao, tuy nhiên chúng lại có 1 số điểm khác biệt, cùng phân biệt nhé!
- Bao thường được chế biến theo kiểu hấp, được làm từ 1 loại bột đã lên men và thường cần có thời gian để ủ nở bánh lâu hơn so với dumpling.
- Dumpling thường được chế biến theo kiểu chiên hoặc luộc, được làm từ bột không lên men, kích thước nhỏ hơn so với Bao.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết