VIETNAMESE
bằng xuất sắc
bằng xuất sắc, bằng loại xuất sắc
ENGLISH
degree with high distinction
/dɪˈgri wɪð haɪ dɪˈstɪŋkʃən/
Bằng loại xuất sắc là văn bằng cấp cho học sinh sinh viên sau 1 quá trình học tập được xếp loại xuất sắc.
Ví dụ
1.
Cô đã tốt nghiệp với tấm bằng xuất sắc.
She graduated with a degree with high distinction.
2.
Tốt nghiệp với tấm bằng xuất sắc, Tom được rất nhiều doanh nghiệp, công ty nổi tiếng mời làm việc.
Graduating with a high distinction degree, Tom was offered by lots of well-known enterprises and companies.
Ghi chú
Một số từ vựng về cách xếp loại bằng (degree):
- degree with high distinction (bằng loại xuất sắc)
- degree with distinction (bằng loại giỏi)
- credit degree (bằng loại khá)
- strong pass degree (bằng loại trung bình khá)
- pass degree (bằng loại trung bình)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết