VIETNAMESE
bảng xếp hạng âm nhạc
ENGLISH
music chart
/ˈmjuːzɪk ʧɑːt/
Record chart
Bảng xếp hạng âm nhạc là bảng đánh giá những bài hát dựa trên sự phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Bảng xếp hạng âm nhạc dạo này đầy nhạc K-pop.
The music charts are full of K-pop songs recently.
2.
Album mới của Taylor Swift hiện đang dẫn đầu tất cả các bảng xếp hạng âm nhạc tại Mỹ.
Taylor Swift's new album is now topping every music chart in America.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng chỉ tiêu chí đánh giá của một bảng xếp hạng âm nhạc (music chart) và một số từ vựng liên quan khác nhé:
- Có 4 tiêu chí:
+ record sales (Doanh thu)
+ airplay (Phát sóng)
+ downloads (Lượt tải nhạc)
+ streaming (Phát/nghe nhạc trực tuyến)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết