VIETNAMESE

bằng văn bản

ENGLISH

in writing

  
PHRASE

/ɪn ˈraɪtɪŋ/

Bằng văn bản là là một trong các hình thức thông tin như điện tín, telex, fax hoặc bất cứ phương tiện nào khác được in ấn, ghi lại, nhắc lại hoặc truyền các văn bản bằng cơ học, điện tử hoặc bằng bất kỳ loại thiết bị nào được dùng cho những mục đích đó.

Ví dụ

1.

Hãy xác nhận sự chấp nhận của bạn bằng văn bản.

Please confirm your acceptance in writing.

2.

Hợp đồng phải được ký bằng văn bản.

The contract must be signed in writing.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 1 thành ngữ khác liên quan đến từ "writing" nhé! the writing is on the wall | see the writing on the wall | the handwriting on the wall: được sử dụng khi bạn đang mô tả một tình huống trong đó có những dấu hiệu rõ ràng cho thấy một thứ gì đó sắp gặp vấn đề hoặc nó sẽ thất bại Example: Susie saw the writing on the wall and decided to quit before her company was taken over by the administrators. (Susie nhìn thấy rõ những dấu hiệu xấu và quyết định nghỉ việc trước khi công ty của cô ấy bị quản lý tiếp quản.)