VIETNAMESE

bằng văn bản này

ENGLISH

hereby

  
ADV

/ˌhɪrˈbaɪ/

by this document

Bằng văn bản này được dùng để chỉ việc tuyên bố một điều gì đó qua một văn bản xác định.

Ví dụ

1.

Tôi tuyên bố rằng thông tin cung cấp là chính xác bằng văn bản này.

I hereby declare that the information provided is accurate.

2.

Tôi ủy quyền cho việc phát hành hồ sơ y tế của mình bằng văn bản này.

I hereby authorize the release of my medical records.

Ghi chú

Cùng phân biệt 1 từ bắt đầu bằng "here" trong lĩnh vực pháp lý nhé! 1. hereby: bằng văn bản này Example: The Seller hereby warrants that the goods meet the quality standard and are free from all defects. (Người bán, bằng văn bản này, bảo đảm rằng hàng hóa đạt tiêu chuẩn chất lượng và không có bất kỳ khiếm khuyết nào.) 2. hereafter: sau đây, dưới đây Example: The Richman Air Travel Company, here(in)after “The Company” (Công ty du lịch hàng không Richman, sau đây được gọi là "Công ty") 3. herein: ở điểm này Example: Neither Party is willing to compromise and herein lies the problem. (Cả hai bên đều không đồng ý thỏa thuận và vấn đề nằm ở điểm này.) 4. hereto/herewith: kèm theo Example: I enclose herewith a copy of the policy. (Tôi đính kèm theo một bản sao của điều khoản.)