VIETNAMESE
bảng tuần hoàn medeleep
bảng tuần hoàn, bảng tuần hoàn hóa học
ENGLISH
periodic table
/ˌpɪriˈɑdɪk ˈteɪbəl/
Bảng tuần hoàn mendeleep là một phương pháp giúp liệt kê các nguyên tố hóa học thành bảng dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron cùng các tính chất hóa học đặc trưng của chúng.
Ví dụ
1.
AU là ký hiệu cho Vàng trên Bảng tuần hoàn mendeleep
AU is the code for Gold on the Periodic table of elements.
2.
Học sinh có thể mang bảng tuần hoàn mendeleep vào phòng khi thi cuối kỳ.
Students can bring the periodic table into the room during the final exam.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến bảng tuần hoàn hóa học:
- atom (nguyên tử)
- atomic mass unit (đơn vị khối lượng nguyên tử)
- element symbol (ký hiệu nguyên tố)
- molecule (phân tử)
- radioactivity (phóng xạ)
- period (chu kỳ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết