VIETNAMESE

bằng tú tài

ENGLISH

baccalaureate

  
NOUN

/ˌbækəˈlɔriət/

Bằng tú tài là một bằng cấp tốt nghiệp trung học (thường là trung học phổ thông cấp 3. Bằng tú tài được cấp cho người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc và người tốt nghiệp kỳ thi cuối bậc trung học thời Việt Nam Cộng hòa. Từ những năm 1981 trở đi, Việt Nam tiến hành nhiều cải cách giáo dục, tên gọi bằng tú tài được thay thế thành bằng tốt nghiệp THPT, cách gọi bằng tú tài thường chỉ được các thế hệ trước gọi lại.

Ví dụ

1.

Bà lấy bằng tú tài năm 1971.

She obtained a baccalaureate in 1971.

2.

Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông lúc trước được gọi là bằng tú tài.

The high school diploma was formerly known as the baccalaureate.

Ghi chú

Bằng tú tài (baccalaureate) là một bằng cấp tốt nghiệp trung học (high school graduation degree) (thường là trung học phổ thông cấp 3). Bằng tú tài được cấp cho người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc (French colonial period) và người tốt nghiệp kỳ thi cuối bậc trung học thời Việt Nam Cộng hòa (Republic of Vietnam period). Từ những năm 1981 trở đi, Việt Nam tiến hành nhiều cải cách giáo dục (educational reforms), tên gọi bằng tú tài được thay thế thành bằng tốt nghiệp THPT (high school diploma), cách gọi bằng tú tài thường chỉ được các thế hệ trước gọi lại.