VIETNAMESE

bằng trung bình

ENGLISH

pass degree

  
NOUN

/pæs dɪˈgri/

Bằng trung bình là văn bằng cấp cho học sinh sinh viên sau 1 quá trình học tập được xếp loại trung bình.

Ví dụ

1.

Anh ấy học toán tại Đại học Khoa học tự nhiên, nơi anh ấy nhận được một tấm bằng trung bình.

He studied mathematics at the University of Science where he received a pass degree.

2.

Cô tốt nghiệp với bằng trung bình vào năm 2019.

She graduated with a pass degree in 2019.

Ghi chú

Một số từ vựng về cách xếp loại bằng (degree):

- degree with high distinction (bằng loại xuất sắc)

- degree with distinction (bằng loại giỏi)

- credit degree (bằng loại khá)

- strong pass degree (bằng loại trung bình khá)

- pass degree (bằng loại trung bình)