VIETNAMESE

bảng tin

bảng thông tin

ENGLISH

bulletin board

  
NOUN

/ˈbʊlɪtɪn bɔːd/

pinboard, pin board, noticeboard, notice board

Bảng tin là một tấm bảng được niêm yết ở đâu đó nơi công cộng (trong công sở, trường học...) để dán những yết thị, thông báo, hoặc hình ảnh cho mọi người xem (bảng thông báo cũng là một dạng bảng tin).

Ví dụ

1.

Bảng tin ở đằng trước trường chúng ta có nhiều tin đính trên đó đến nỗi vài tờ đã rơi xuống đất.

The bulletin board in front of our school had so many messages on it that some of them fell to the ground.

2.

Lịch nghỉ Tết đã được gắn trên bảng tin ở trong hành lang chính.

Tet Holidays announcement has been pinned onto the bulletin board in the main hallway.

Ghi chú

Cùng là bảng nhưng 2 khái niệm này không có liên quan gì với nhau luôn đó!

- Bảng (table) là các đối tượng thiết yếu trong một cơ sở dữ liệu vì chúng chứa toàn bộ thông tin hoặc dữ liệu.

Ví dụ: A business database may have a table of contacts that stores names, email addresses, and phone numbers of suppliers.

(Một cơ sở dữ liệu của một doanh nghiệp có thể có một bảng danh bạ lưu tên, địa chỉ email và số điện thoại của các nhà cung cấp.)

- Bảng (board) là mặt phẳng được đóng lên tường thường được dùng để truyền tải nội dung.

Ví dụ: Today's specials are written on the board.

(Những món đặc biệt ngày hôm nay được viết lên bảng hết rồi.)