VIETNAMESE
bằng a tin học
ENGLISH
A-level certificate in informatics
/ə-ˈlɛvəl sərˈtɪfɪkət ɪn ˌɪnfərˈmætɪks/
Bằng A tin học là một chứng chỉ tin học để xếp loại trình độ tin học của học sinh, sinh viên và người đi làm.
Ví dụ
1.
Tôi đã có bằng A tin học.
I owned an A-level certificate in informatics.
2.
Học sinh có bằng A tin học có thể sử dụng máy tính đơn giản.
Students got the A-level certificate in informatics can use the computer basically.
Ghi chú
A-level Certificate in Informatics là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
IT Certification - Chứng chỉ công nghệ thông tin
Ví dụ:
The A-level certificate in informatics is a recognized IT certification that demonstrates fundamental computing skills.
(Chứng chỉ A-level tin học là một chứng chỉ công nghệ thông tin được công nhận, thể hiện kỹ năng máy tính cơ bản.)
Computer Science Qualification - Chứng chỉ về khoa học máy tính
Ví dụ:
Many students pursue an A-level certificate in informatics as a computer science qualification before entering university.
(Nhiều học sinh theo đuổi chứng chỉ A-level tin học như một chứng chỉ khoa học máy tính trước khi vào đại học.)
Programming Fundamentals - Kiến thức nền tảng về lập trình
Ví dụ:
The A-level informatics course covers essential programming fundamentals such as algorithms and data structures.
(Khóa học A-level tin học bao gồm các kiến thức nền tảng về lập trình như thuật toán và cấu trúc dữ liệu.)
Digital Literacy Certification - Chứng chỉ về kỹ năng sử dụng công nghệ số
Ví dụ:
Schools encourage students to obtain an A-level certificate in informatics to enhance their digital literacy certification.
(Các trường học khuyến khích học sinh lấy chứng chỉ A-level tin học để nâng cao kỹ năng sử dụng công nghệ số.)
IT Proficiency Test - Bài kiểm tra năng lực công nghệ thông tin
Ví dụ:
To graduate, students must pass an IT proficiency test, which includes topics from the A-level informatics syllabus.
(Để tốt nghiệp, học sinh phải vượt qua bài kiểm tra năng lực công nghệ thông tin, bao gồm các chủ đề từ chương trình A-level tin học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết