VIETNAMESE

bằng tin học cơ bản

chứng chỉ tin học cơ bản

ENGLISH

basic informatics certificate

  
NOUN

/ˈbeɪsɪk ˌɪnfərˈmætɪks sərˈtɪfɪkət/

Bằng tin học cơ bản là một văn bằng cấp nhỏ, chứng nhận việc hoàn thành khóa học cơ bản về tin học.

Ví dụ

1.

Tại Việt Nam, học sinh có thể nhận được bằng tin học cơ bản sau khi hoàn thành khóa học về cơ bản máy tính.

In Vietnam, students can obtain a basic informatics certificate after completing a course on computer basics.

2.

Bản tin tuyển dụng yêu cầu ứng viên có bằng tin học cơ bản.

The job posting requires applicants to have a basic informatics certificate.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các từ "certificate”, “diploma” và "degree" nhé! 1.“Certificate” một tài liệu (document) xác nhận (confirm) rằng ai đó đã hoàn thành một khóa học hoặc chương trình học cụ thể (a specific course or program of study). Các khóa học hoặc chương trình học này thường ngắn và có tính tập trung hơn (more focused) vào một chủ đề cụ thể. Example: She earned a certificate in digital marketing from a reputable online program. (Cô đã nhận được chứng chỉ về tiếp thị kỹ thuật số từ một chương trình trực tuyến có uy tín.) 2.“Diploma” là một tài liệu xác nhận rằng ai đó đã hoàn thành một khóa học cụ thể, thường là ở cấp trung học (high school level) hoặc trong lĩnh vực dạy nghề hoặc kỹ thuật (a vocational or technical field). “Diploma” thường là yêu cầu đầu vào (admission) cho 1 số trường đại học hoặc cao đẳng. Example: After finishing high school, he received his diploma and enrolled in a community college. (Sau khi học xong trung học, anh nhận bằng tốt nghiệp và đăng ký vào một trường cao đẳng cộng đồng.) 3.“Degree” là một bằng cấp chính thức (formal qualification) đạt được bằng cách hoàn thành một khóa học tại một trường cao đẳng hoặc đại học. “Degree” thường cao cấp hơn (more advanced) và tốn nhiều thời gian hơn. Example: She pursued a master's degree in psychology to advance her career. (Cô theo đuổi bằng thạc sĩ tâm lý học để thăng tiến trong sự nghiệp.)