VIETNAMESE
bảng tên đón khách sân bay
ENGLISH
placard
/ˈplækɑrd/
paging board, airport pickup board
Bảng tên đón khách sân bay là tấm bảng in tên hoặc hình ảnh để hành khách vừa đáp xuống sân bay biết được người thân hoặc người đón tiếp đang chờ ở đâu tại sân bay.
Ví dụ
1.
Tìm bảng tên đón khách sân bay của bạn khi bạn đến sân bay.
Look for the placard with your name when you arrive at the airport.
2.
Bảng tên đón khách sân bay rất quan trọng với khách du lịch nước ngoài.
The placard was important to foreign visitors.
Ghi chú
Từ "placard", ngoài nghĩa là bảng tên đón khách sân bay, còn có nét nghĩa là tấm áp phích được sử dụng trong các cuộc diễu hành. Example: The protesters were carrying placards denouncing the government’s policy. (Những người biểu tình mang theo những tấm áp phích tố cáo chính sách của chính phủ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết