VIETNAMESE

Băng tần

word

ENGLISH

Bandwidth

  
NOUN

/ˈbændwɪdθ/

Frequency Range

Từ Băng tần là dải tần số được sử dụng trong truyền dẫn tín hiệu hoặc dữ liệu.

Ví dụ

1.

Băng tần của mạng hỗ trợ dữ liệu tốc độ cao.

The network's bandwidth supports high-speed data.

2.

Băng tần rộng hơn cho phép giao tiếp nhanh hơn.

A wider bandwidth allows faster communication.

Ghi chú

Từ bandwidth là một từ ghép của band – dải, width – độ rộng. Trong công nghệ, nó chỉ lượng dữ liệu có thể truyền trong một khoảng thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ tương tự nhé! check Bandmate – bạn cùng ban nhạc Ví dụ: She’s been playing with the same bandmate for years. (Cô ấy chơi nhạc cùng một bạn trong ban nhạc suốt nhiều năm.) check Widthwise – theo chiều rộng Ví dụ: Fold the paper widthwise before cutting. (Gấp tờ giấy theo chiều rộng trước khi cắt.) check Bandleader – trưởng nhóm nhạc Ví dụ: The bandleader gave a signal to start the performance. (Trưởng nhóm nhạc ra hiệu để bắt đầu buổi biểu diễn.)