VIETNAMESE

băng tan

băng tan

ENGLISH

melting glacier

  
NOUN

/ˈmɛltɪŋ ˈgleɪʃər/

ablation

Băng tan là nước được giải phóng bởi sự tan chảy của tuyết hoặc băng, bao gồm sông băng, tảng băng trôi và thềm băng trên đại dương. Nước băng tan thường được tìm thấy trong vùng băng hà, nơi mức độ tuyết phủ ngày càng giảm do ấm lên toàn cầu.

Ví dụ

1.

Băng tan làm tăng mực nước biển.

Melting glaciers add to rising sea levels.

2.

Băng tan góp phần cung cấp nước cho hệ sinh thái trong suốt những tháng mùa khô.

Melting glaciers contribute water to the ecosystem throughout dry months.

Ghi chú

Một số các phrasal verbs với melt nè!

- melt away (tan đi): Almost 90% of the glaciers in Antarctica have melted away, while the remaining 10% is in the Greenland ice cap.

(Gần 90 băng ở Nam Cực đã tan đi, trong khi 10% còn lại nằm ở chỏm băng Greenland.)

- melt sth down (làm cái gì đó tan): The extreme heat has made my ice in the cup melted down quickly.

(Cái nóng tột độ đã làm các đá viên trong ly tan đi nhanh.)

- melt in one's mouth (tan ra trong miệng): The apple pie tastes so good, it just melts in my mouth.

(Cái bánh táo quá ngon nó như tan ra trong miệng tôi.)