VIETNAMESE

sao kê ngân hàng

bản kê ngân hàng

word

ENGLISH

Bank statement

  
NOUN

/bæŋk ˈsteɪtmənt/

Financial statement

"Sao kê ngân hàng" là bản ghi các giao dịch trên tài khoản ngân hàng.

Ví dụ

1.

Sao kê ngân hàng rất cần thiết cho việc lập ngân sách.

Bank statements are essential for budgeting.

2.

Sao kê ngân hàng theo dõi sử dụng tài khoản.

Bank statements track account usage.

Ghi chú

Từ sao kê ngân hàng thuộc lĩnh vực tài chính cá nhân và ngân hàng. Hãy cùng DOL bạn tìm hiểu thêm về các thuật ngữ liên quan nhé! check Monthly statement - Sao kê hàng tháng Ví dụ: The bank sends a monthly statement to its customers. (Ngân hàng gửi sao kê hàng tháng cho khách hàng.) check Account activity - Hoạt động tài khoản Ví dụ: The account activity section shows all deposits and withdrawals. (Phần hoạt động tài khoản hiển thị tất cả các khoản gửi và rút tiền.) check Transaction history - Lịch sử giao dịch Ví dụ: You can view your transaction history on the bank's app. (Bạn có thể xem lịch sử giao dịch trên ứng dụng ngân hàng.)