VIETNAMESE

bảng ra đa

màn hình radar

word

ENGLISH

radar display

  
NOUN

/ˈreɪˌdɑːr dɪsˈpleɪ/

radar screen

"Bảng ra đa" là màn hình hiển thị thông tin thu thập từ hệ thống radar.

Ví dụ

1.

Bảng ra đa hiển thị nhiều vật thể chưa xác định.

The radar display showed multiple unidentified objects.

2.

Bảng ra đa rất quan trọng trong hệ thống phòng không.

Radar displays are critical in air defense systems.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của radar display nhé! check Radar screen – Màn hình radar Phân biệt: Radar screen tập trung vào thiết bị cụ thể hiển thị dữ liệu từ hệ thống radar. Ví dụ: The radar screen showed multiple unidentified objects approaching. (Màn hình radar hiển thị nhiều vật thể không xác định đang tiếp cận.) check Tracking monitor – Màn hình theo dõi Phân biệt: Tracking monitor không chỉ dùng cho radar mà còn áp dụng cho các thiết bị giám sát khác. Ví dụ: The tracking monitor helped the team follow the aircraft's movement. (Màn hình theo dõi giúp đội quan sát sự di chuyển của máy bay.) check Detection panel – Bảng phát hiện Phân biệt: Detection panel nhấn mạnh vào việc hiển thị các đối tượng được phát hiện qua hệ thống cảm biến. Ví dụ: The detection panel lit up when a target entered the airspace. (Bảng phát hiện sáng lên khi một mục tiêu đi vào không phận.)