VIETNAMESE
băng nhân
người mai mối
ENGLISH
matchmaker
/ˈmæʧˌmeɪkər/
go-between
“Băng nhân” là người chuyên mai mối, kết nối đôi lứa trong hôn nhân.
Ví dụ
1.
Cô làm băng nhân cho đôi đó.
She acted as a matchmaker for the couple.
2.
Băng nhân sắp xếp ba cuộc gặp.
The matchmaker arranged three meetings.
Ghi chú
Từ matchmaker là một từ ghép của (match – ghép đôi, maker – người làm ra). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa hậu tố -maker nhé!
Peacemaker – người hòa giải
Ví dụ:
He played the role of a peacemaker during the conflict.
(Anh ấy đóng vai trò là người hòa giải trong cuộc xung đột.)
Troublemaker – kẻ gây rối
Ví dụ:
That kid is always the troublemaker in class.
(Đứa trẻ đó luôn là kẻ gây rối trong lớp.)
Kingmaker – người tạo ảnh hưởng chính trị
Ví dụ:
He became a political kingmaker behind the scenes.
(Ông ấy trở thành một nhân vật có ảnh hưởng chính trị hậu trường.)
Decision-maker – người ra quyết định
Ví dụ:
The manager is the final decision-maker.
(Người quản lý là người đưa ra quyết định cuối cùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết