VIETNAMESE

bằng mọi cách

bằng bất kỳ giá nào

ENGLISH

in every way

  
PHRASE

/ɪn ˈɛvri weɪ/

at all costs

Bằng mọi cách là bằng mọi phương tiện và phương pháp có thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy muốn giúp đỡ bằng mọi cách có thể.

She wanted to help in every way possible.

2.

Công ty cố gắng cải thiện dịch vụ khách hàng bằng mọi cách.

The company tried to improve their customer service in every way.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 số cụm từ (idiom) liên quan đến từ "way" nhé! 1. be set in your ways: có thói quen hoặc quan điểm mà bạn đã có từ lâu và bạn không muốn thay đổi, bảo thủ Example: Grandma is so set in her ways. (Bà quá bảo thủ.) 2. all the way: hoàn toàn, nhiều nhất có thể Example: You can feel that the audience is with her all the way. (Bạn có thể cảm nhận được rằng khán giả hoàn toàn ủng hộ cô ấy.) 3. be downhill all the way: trở nên tồi tệ hơn hoặc ít thành công hơn Example: I started work as a journalist and it was downhill all the way for my health. (Tôi bắt đầu công việc với tư cách là một nhà báo và sức khỏe của tôi đã xuống dốc liên tục.)