VIETNAMESE

bằng mọi giá

bằng bất kỳ giá nào

ENGLISH

at any cost

  
PHRASE

/æt ˈɛni kɔst/

at all costs

Bằng mọi giá là bằng bất cứ giá nào, dù làm gì đi nữa.

Ví dụ

1.

Anh ta quyết tâm thành công bằng mọi giá.

He was determined to succeed at any cost.

2.

Cô ấy muốn căn nhà đó và sẵn sàng mua nó bằng mọi giá.

She wanted the house, and was willing to buy it at any cost.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 số cụm từ (idiom) liên quan đến từ "cost" nhé!

1. at cost: nguyên giá, giá gốc

Example: goods sold at cost (hàng hóa được bán với giá gốc)

2. count the cost (of something): gánh chịu những tác động xấu của một sai lầm, một tai nạn, vv; trả giá

Example: The town is now counting the cost of its failure to provide adequate flood protection.

(Thị trấn hiện đang phải trả giá cho việc không cung cấp biện pháp bảo vệ lũ lụt đầy đủ.)

3. know/learn/find something to your cost: biết điều gì đó vì một cái gì đó xấu đã xảy ra với bạn từ trước

Example: He's a ruthless businessman, as I know to my cost.

(Anh ấy là một doanh nhân tàn nhẫn, vì tôi đã nếm mùi trước rồi.)" Cô ấy muốn căn nhà đó và sẵn sàng mua nó bằng mọi giá