VIETNAMESE

bảng mô tả công việc

bản mô tả công việc

ENGLISH

job description

  
NOUN

/dʒɑb dɪˈskrɪpʃən/

job specification

Bảng mô tả công việc là một tài liệu mô tả các nhiệm vụ, trách nhiệm và yêu cầu của một công việc.

Ví dụ

1.

Bảng mô tả công việc liệt kê các yêu cầu về trình độ cần thiết.

The job description listed the required qualifications.

2.

Anh ta yêu cầu bảng mô tả công việc trước khi chấp nhận vị trí.

He asked for a job description before accepting the position.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 số cụm từ (idiom) liên quan đến từ "description" nhé! 1. answer/fit/match a description (of somebody/something): giống như mô tả về một người hoặc một vật cụ thể Example: A child answering the description of the missing boy was found safe and well in London yesterday. (Một đứa trẻ giống với mô tả về cậu bé mất tích đã được tìm thấy an toàn và khỏe mạnh ở London ngày hôm qua.) 2. beggar belief/description: quá cực đoan, khủng khiếp, v.v. để tin vào 1 điều gì/nói về 1 điều gì Example: It beggars belief how things could have got this bad. (Thực quá khủng khiếp để tin tại sao mọi thứ lại trở nên tồi tệ như thế này.)