VIETNAMESE

bảng mẫu tự phiên âm quốc tế

IPA

word

ENGLISH

International Phonetic Alphabet

  
NOUN

/ˌɪntərˈnæʃənəl fəˈnɛtɪk ˈælfəbɛt/

phonetic symbols

Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế là hệ thống ký hiệu dùng để biểu thị âm thanh của ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế được các nhà ngôn ngữ học sử dụng.

The International Phonetic Alphabet is used by linguists.

2.

IPA giúp học phát âm chính xác.

IPA helps in accurate pronunciation learning.

Ghi chú

Từ International Phonetic Alphabet là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họcâm vị học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phonetic transcription – Phiên âm ngữ âm Ví dụ: The International Phonetic Alphabet is used for accurate phonetic transcription of speech sounds. (Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế được dùng để phiên âm chính xác âm thanh lời nói.) check IPA symbols – Ký hiệu IPA Ví dụ: Learners use IPA symbols to master pronunciation through the International Phonetic Alphabet. (Người học sử dụng ký hiệu IPA để nắm vững phát âm thông qua bảng phiên âm quốc tế.) check Universal standard – Tiêu chuẩn toàn cầu Ví dụ: The International Phonetic Alphabet provides a universal standard across languages. (Bảng phiên âm quốc tế cung cấp một tiêu chuẩn toàn cầu cho các ngôn ngữ.) check Articulatory phonetics – Ngữ âm học phát âm Ví dụ: IPA is essential in the field of articulatory phonetics and language analysis. (IPA rất quan trọng trong lĩnh vực ngữ âm học phát âm và phân tích ngôn ngữ.)