VIETNAMESE

bằng master

bằng thạc sỹ

ENGLISH

master's degree

  
NOUN

/ˈmæstərz dɪˈgri/

Bằng master là loại văn bằng được trao cho những người sau khi đã tốt nghiệp thạc sỹ.

Ví dụ

1.

Ipek có bằng Master về Kỹ thuật Tài chính & Quản lý Rủi ro và bằng Cử nhân Kinh tế của Đại học Lausanne.

Ipek has a Master's degree in Financial Engineering& Risk Management and a Bachelor's degree in Economics from the University of Lausanne.

2.

Quinn Giang sang Anh để lấy bằng Master về Đầu tư và Quản lý Rủi ro tại Đại học Westminster London.

Quinn Giang went to England to undertake a Master's Degree in Investment and Risk Management at Westminster University London.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại bằng thạc sỹ:

- master of arts (thạc sỹ khoa học xã hội)

- master of science (thạc sỹ khoa học tự nhiên)

- master of fine arts (thạc sỹ nghệ thuật)

- master of research (thạc sỹ nghiên cứu)

- master of business administration (thạc sỹ quản trị kinh doanh)

- master of public administration (thạc sỹ quản trị công)

- master of public health (thạc sỹ y tế công cộng)