VIETNAMESE

chủ nhân ông

ENGLISH

master

  
NOUN

/ˈmæstər/

boss

Chủ nhân ông là từ dùng để chỉ người đứng đầu, có nét nghĩa trang trọng hơn.

Ví dụ

1.

Chủ nhân ông ra lệnh cho ông phải tuân theo.

Master commands you to obey.

2.

Chủ nhân ông rất giỏi võ thuật.

Master is very skilled at martial arts.

Ghi chú

Cùng phân biệt master boss nha! - Sếp (boss) là một người phụ trách công nhân, nhóm hoặc tổ chức. Ví dụ: I asked my boss for a promotion. (Tôi đã yêu cầu sếp của tôi thăng cấp cho tôi.) - Ông chủ (master) là một người có quyền kiểm soát và quyền sở hữu đối với một ai hoặc một cái gì đó. Ví dụ: The two brothers were loyal to their masters, and they executed their duties efficiently. (Hai anh em trung thành với ông chủ của họ và đã thực hiện nhiệm vụ một cách hiệu quả.)