VIETNAMESE
bằng khá đại học
bằng đại học loại khá, bằng cử nhân loại khá
ENGLISH
bachelor's degree with good academic performance
/ˈbæʧələz dɪˈɡriː wɪð ɡʊd ˌækəˈdɛmɪk pəˈfɔːməns/
Bằng khá đại học là văn bằng cấp cho cử nhân các ngành học và được xếp loại khá.
Ví dụ
1.
Thịnh vừa tốt nghiệp đại học sư phạm năm ngoái và nhận được bằng khá đại học.
Thinh just graduated from the university of pedagogy last year and received a bachelor's degree with good academic performance.
2.
Bằng cách đạt được bằng khá đại học, bạn sẽ có thể tìm được một công việc tốt.
By receiving a bachelor's degree with good academic performance, you will be able to find a decent job.
Ghi chú
Một số từ vựng về cách xếp loại bằng cử nhân (bachelor's degree):
- bachelor's degree with high distinction (bằng cử nhân loại xuất sắc)
- bachelor's degree with distinction (bằng cử nhân loại giỏi)
- credit bachelor's degree (bằng cử nhân loại khá)
- strong pass bachelor's degree (bằng cử nhân loại trung bình khá)
- pass bachelor's degree (bằng cử nhân loại trung bình)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết