VIETNAMESE
băng keo đục
băng dính đục
ENGLISH
opaque tape
/oʊˈpeɪk teɪp/
non-transparent tape
Băng keo đục là loại băng keo có màu và kiểu dáng độc đáo, không thấm sáng.
Ví dụ
1.
Băng keo đục rất tuyệt để ghi nhãn các vật dụng.
The opaque tape is great for labeling things.
2.
Chúng ta có thể sử dụng băng keo đục để che ánh sáng mặt trời.
We can use opaque tape to block out the sunlight.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu 1 số nét nghĩa khác của từ "tape" nhé! 1. tape: băng - một vật liệu từ tính dài và mỏng, được sử dụng để ghi lại âm thanh, hình ảnh hoặc thông tin, đặc biệt là trước khi có công nghệ kỹ thuật số Example: Twenty years ago he was caught on tape in a very embarrassing situation. (Hai mươi năm trước, anh ấy đã bị quay băng trong một tình huống rất xấu hổ.) 2. tape: băng cassette có chứa âm thanh và hình ảnh đã được ghi lại. Example: Someone had deliberately erased the tapes. (Ai đó đã cố tình xóa bằng cassette này) 3. Ngoài ra, từ tape còn được dùng để chỉ dây ruy băng, nhãn dán, hoặc thước dây.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết