VIETNAMESE

bảng kê hóa đơn

ENGLISH

invoice list

  
NOUN

/ɪnvɔɪs lɪst/

Bảng kê hóa đơn là danh sách các hóa đơn được xuất bán trong một khoản thanh toán.

Ví dụ

1.

Vui lòng chuẩn bị bảng kê hóa đơn cho tháng 3.

Please prepare the invoice list for the month of March.

2.

Phòng kế toán cần bảng kê hóa đơn để đóng sổ sách.

The accounting department needs the invoice list to close the books.

Ghi chú

Cùng phân biệt từ "list" và từ "set" nhé 1. "List" là một chuỗi (sequence) các đối tượng được sắp xếp theo thứ tự và có thể chứa các yếu tố trùng nhau (duplicates). Thứ tự các đối tượng trong một "list" có thể khá quan trọng. Example: She gave me a list of items to buy at the store. (Cô ấy đưa cho tôi một danh sách các thứ đồ cần mua.) 2. "Set" là một tập hợp các phần đối tượng riêng biệt (distinct) không có thứ tự (unordered). Example: The set of possible outcomes includes heads and tails. (Tập hợp các kết quả có thể xảy ra bao gồm mặt ngửa và mặt sấp.)