VIETNAMESE

bảng kê thanh toán

ENGLISH

payment list

  
NOUN

/peɪmənt/

Bảng kê thanh toán là danh sách các khoản thanh toán đã được thực hiện.

Ví dụ

1.

Phòng kế toán chịu trách nhiệm về việc duy trì bảng kê thanh toán.

The accounting department is responsible for maintaining the payment list.

2.

Nhà cung cấp cần nộp bảng kê thanh toán cho các dịch vụ được cung cấp.

The vendor needs to submit a payment list for the services provided.

Ghi chú

Cùng phân biệt từ "list" và từ "set" nhé 1. "List" là một chuỗi (sequence) các đối tượng được sắp xếp theo thứ tự và có thể chứa các yếu tố trùng nhau (duplicates). Thứ tự các đối tượng trong một "list" có thể khá quan trọng. Example: She gave me a list of items to buy at the store. (Cô ấy đưa cho tôi một danh sách các thứ đồ cần mua.) 2. "Set" là một tập hợp các phần đối tượng riêng biệt (distinct) không có thứ tự (unordered). Example: The set of possible outcomes includes heads and tails. (Tập hợp các kết quả có thể xảy ra bao gồm mặt ngửa và mặt sấp.)