VIETNAMESE

bảng kê lâm sản

ENGLISH

list of forest products

  
NOUN

/lɪst ʌv 'fɔrɪst 'prɑdʌkts/

Bảng kê lâm sản là danh sách các sản phẩm lâm nghiệp.

Ví dụ

1.

Chính phủ đang áp dụng các quy định để quản lý bảng kê lâm sản.

The government is implementing regulations to manage the list of forest products.

2.

Công ty phải nộp bảng kê lâm sản mà họ sử dụng trong quá trình sản xuất.

The company is required to submit a list of forest products they use in their production process.

Ghi chú

Cùng phân biệt từ "list" và từ "set" nhé 1. "List" là một chuỗi (sequence) các đối tượng được sắp xếp theo thứ tự và có thể chứa các yếu tố trùng nhau (duplicates). Thứ tự các đối tượng trong một "list" có thể khá quan trọng. Example: She gave me a list of items to buy at the store. (Cô ấy đưa cho tôi một danh sách các thứ đồ cần mua.) 2. "Set" là một tập hợp các phần đối tượng riêng biệt (distinct) không có thứ tự (unordered). Example: The set of possible outcomes includes heads and tails. (Tập hợp các kết quả có thể xảy ra bao gồm mặt ngửa và mặt sấp.)