VIETNAMESE

bảng kê đính kèm hóa đơn

ENGLISH

supporting statement

  
NOUN

/sə'pɔrtɪŋ 'steɪtmənt/

invoice backup

Bảng kê đính kèm hóa đơn là danh sách các tài liệu kèm theo để hỗ trợ cho một hóa đơn.

Ví dụ

1.

Vui lòng cung cấp bảng kê đính kèm hóa đơn để chứng minh các khoản chi tiêu.

Please provide a supporting statement for the expenses.

2.

Bảng kê đính kèm hóa đơn bao gồm một bảng phân tích chi phí.

The supporting statement includes a breakdown of the costs.

Ghi chú

Từ "statement" ngoài nghĩa là bảng kê còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)