VIETNAMESE

bằng IELTS

ENGLISH

IELTS certificate

  
NOUN

/aɪ-i-ɛl-ti-ɛs sərˈtɪfɪkət/

IELTS viết tắt cho International English Language Testing System, tạm dịch là Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế với 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết.

Ví dụ

1.

Bằng IELTS có thể mở ra các cơ hội học tập và nghề nghiệp quốc tế tại nhiều cơ sở và địa điểm trên thế giới sử dụng tiếng Anh.

An IELTS degree can open up international study and career opportunities at many institutions and locations around the English-speaking world.

2.

Cô tự hào khoe chứng chỉ IELTS để chứng minh trình độ tiếng Anh của mình.

She proudly displayed her IELTS certificate as proof of her English language proficiency.

Ghi chú

Các loại chứng chỉ tiếng anh (English Certificate) thường được sử dụng trên thế giới nè!

- IELTS Certificate: International English Language Testing - Kỳ thi quốc tế đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh.

- TOEIC Certificate: Test of English for International Communicaton - Bài kiểm tra tiếng Anh giao tiếp quốc tế.

- TOEFL Certificate: Test of English as a Foreign Language - Bài kiểm tra năng lực tiếng anh như một ngoại ngữ được phát triển bởi ETS.