VIETNAMESE

bảng học sinh

ENGLISH

board

  
NOUN

/bɔrd/

Bảng học sinh là một loại bảng có thể viết lên được, dùng trong dạy và học, ghi chép, ghi lịch công tác, ...

Ví dụ

1.

Giáo viên đã viết bài học lên bảng học sinh.

The teacher wrote the lesson on the board.

2.

Thông báo đã được đăng trên bảng học sinh.

The announcement was posted on the board.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé! 1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới) 2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.) 3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.) 4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)