VIETNAMESE

băng ghế dài

ENGLISH

bench

  
NOUN

/bɛntʃ/

Băng ghế dài là một cái ghế dài cho hai người trở lên, thường làm bằng gỗ.

Ví dụ

1.

Công viên có một băng ghế dài bằng gỗ để người ta ngồi.

The park has a long wooden bench for people to sit on.

2.

Chúng tôi ngồi xuống băng ghế dài để xem hoàng hôn.

We sat down on the bench to watch the sunset.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về tên các loại ghế ngoài "bench" - băng ghế dài nhé! 1. sofa (n): ghế sô pha, thường làm bằng nệm, có kích thước lớn, được trưng ở phòng khách của các gia đình cho nhiều người ngồi 2. cantilever chair (n): loại ghế chỉ có 1 chân hoặc có các chân ghế được nối với nhau và uốn thành hình chữ L 3. armchair (n): ghế bành, có phần tì ở 2 cánh tay, thường dành cho 1 người ngồi 4. desk chair (n): ghế làm việc ở văn phòng 5. deck chair (n): ghế xếp, ghễ võng 6. throne (n): ngai