VIETNAMESE

bằng được

dù thế nào đi nữa, bằng mọi cách

word

ENGLISH

at all costs

  
PHRASE

/æt ɔːl kɒsts/

no matter what, under any circumstances

“Bằng được” là sự quyết tâm thực hiện điều gì đó bằng mọi cách.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải thắng bằng được.

We must win at all costs.

2.

Cô ấy quyết tâm thành công bằng được.

She was determined to succeed at all costs.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của at all costs (bằng được) nhé! check No matter what it takes - Dù phải trả giá thế nào Phân biệt: No matter what it takes là cách nhấn mạnh, rất gần với at all costs. Ví dụ: I will achieve it no matter what it takes. (Tôi sẽ làm được bằng được, dù có thế nào đi nữa.) check By any means necessary - Bằng bất cứ phương tiện nào Phân biệt: By any means necessary tương đương at all costs khi nói về quyết tâm cao. Ví dụ: We’ll reach the goal by any means necessary. (Chúng tôi sẽ đạt mục tiêu bằng được.) check Come what may - Dù chuyện gì xảy ra Phân biệt: Come what may sát nghĩa với at all costs trong văn phong quyết tâm, nhẹ nhàng hơn. Ví dụ: I’ll finish this mission come what may. (Tôi sẽ hoàn thành nhiệm vụ này bằng được.) check Whatever happens - Dù chuyện gì xảy ra đi nữa Phân biệt: Whatever happens gần với at all costs trong cách diễn đạt cảm xúc mạnh. Ví dụ: I’ll find you whatever happens. (Tôi sẽ tìm thấy bạn bằng được.)