VIETNAMESE

băng đeo chéo hoa hậu

ENGLISH

beauty pageant sash

  
NOUN

/ˈbjuti ˈpædʒənt sæʃ/

Băng đeo chéo hoa hậu là băng vải mỏng có in chữ hoa "Hoa hậu" bằng vải, được đeo chéo qua vai để trang trí cho người đoạt giải Hoa hậu.

Ví dụ

1.

Cô ấy tự hào khi mặc băng đeo chéo hoa hậu của mình khi đi trên sàn diễn.

She proudly wore her beauty pageant sash as she walked down the runway.

2.

Người chiến thắng cuộc thi hoa hậu đeo băng đeo chéo hoa hậu qua vai một cách duyên dáng.

The beauty pageant winner gracefully draped the beauty pageant sash over her shoulder.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu từ vựng về các loại băng đeo trên người nhé! 1. wristband (n): băng đeo tay (thường đeo vào cổ tay) 2. armband (n): băng đeo tay (thường đeo vào cánh tay) 3. headband (n): băng đô / băng buộc đầu 4. forehead band (n): băng đeo trán 5. sash (n): băng đeo chéo