VIETNAMESE

bảng cửu chương

bảng tính cửu chương

ENGLISH

multiplication table

  
NOUN

/ˌmʌltəpləˈkeɪʃən ˈteɪbəl/

a times table multiplication chart

Bảng cửu chương là một bản ghi lại nội dung phép nhân của các số từ 1 đến n, với n thường là 9 hay là 12. Nó là một phần bắt buộc học thuộc của học sinh tại nhiều nơi trên thế giới để có thể tính nhẩm nhanh các bài toán nhân đơn giản.

Ví dụ

1.

Tôi đã học xong bảng cửu chương vào năm lớp 2.

I finished my multiplication table in 2nd grade.

2.

Chúng tôi đã học bảng cửu chương ở trường.

We had multiplication tables drilled into us at school.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến Mathematics (Toán học):

- statistics (thống kê)

- geometry (hình học)

- algebra (đại số)

- calculus (giải tích)

- probability (xác suất)