VIETNAMESE

băng cuốn

băng chuyền

ENGLISH

conveyor belt

  
NOUN

/kənˈveɪər bɛlt/

belt conveyor

Băng cuốn là một thiết bị vận chuyển có bề mặt liên tục được sử dụng để chuyển đổi các vật liệu từ một vị trí đến vị trí khác.

Ví dụ

1.

Các gói hàng di chuyển dọc băng cuốn để được phân loại theo đích đến.

The packages move along the conveyor belt to be sorted by destination.

2.

Nhà máy sử dụng băng cuốn để vận chuyển vật liệu giữa các giai đoạn sản xuất khác nhau.

The factory uses a conveyor belt to transport materials between different stages of production.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách ngành nghề/lĩnh vực có sử dụng băng cuốn (conveyor belt) nhé! 1. food industry (n): ngành thực phẩm 2. automotive industry (n): ngành tự động hóa 3. packaging industry (n): ngành đóng gói 4. logistics industry (n): ngành hậu cần 5. transportation (n): ngành giao thông vận tải