VIETNAMESE

băng cản nước

dải chống thấm

word

ENGLISH

Waterstop

  
NOUN

/ˈwɔːtəstɒp/

seal strip, water barrier

"Băng cản nước" là vật liệu ngăn chặn sự rò rỉ nước qua khe hở.

Ví dụ

1.

Băng cản nước ngăn chặn rò rỉ tại các mối nối xây dựng.

The waterstop prevents leaks in construction joints.

2.

Các thợ xây đã lắp băng cản nước trong nền móng.

Builders installed a waterstop in the foundation.

Ghi chú

Waterstop là một từ có gốc từ water (nước) và stop (chặn). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Waterproof - Chống nước Ví dụ: The waterstop needs to be waterproof. (Miếng chặn nước cần phải chống nước.) check Watertight - Kín nước Ví dụ: The seal must be watertight to function as a waterstop. (Lớp kín phải kín nước để hoạt động như một miếng chặn nước.)