VIETNAMESE

bảng cân đối phát sinh

bảng lưu chuyển tiền tệ, bảng cân đối số phát sinh

ENGLISH

cash flow statement

  
NOUN

/kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/

statement of cash flows

Bảng cân đối phát sinh là bảng thể hiện lưu chuyển tiền tệ trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Bảng cân đối phát sinh cho thấy các dòng tiền của công ty.

The cash flow statement shows the company's cash movements.

2.

Giám đốc xem xét bảng cân đối phát sinh hàng tháng.

The manager reviews the cash flow statement monthly.

Ghi chú

Từ "cash" trong cụm "cash flow statement" chúng ta vừa học có nghĩa chỉ chung về dòng tiền. Tuy nhiên, thông thường, "cash" được dùng để chỉ tiền mặt - một hình thức để thanh toán trong các giao dịch.. Ngoài "cash" - tiền mặt, hiện nay chúng ta còn có thể thanh toán bằng rất nhiều các hình thức khác như sau:

1. checks (n): séc 2. debit cards (n): thẻ ghi nợ 3. credit cards (n): thẻ tín dụng 4. mobile payments (n): thanh toán qua các thiết bị di động 5. electronic bank transfers (n): chuyển khoản qua ngân hàng điện tử

6. virtual money (n): tiền ảo