VIETNAMESE
bằng c
ENGLISH
c certificate
/si sərˈtɪfɪkət/
Bằng lái xe C hay bằng lái xe hạng C cho phép người lái xe điều khiển các phương tiện có tải trọng lớn: Ô tô tải, máy kéo có trọng tải hơn 3500 kg.
Ví dụ
1.
Bằng C IPMA à sự công nhận quốc tế về mức độ kinh nghiệm của bạn trong việc quản lý các dự án.
An IPMA level C Certificate is an international recognition of your experience level in managing projects.
2.
Bằng C dành cho những cá nhân muốn lái xe tải.
C Certificate is for people who wants to drive trains.
Ghi chú
Các loại bằng lái xe (driving license) hiện nay nè!
- A1: bằng lái xe mô tô hạng nhẹ
- A2: bằng lái xe mô tô hạng nặng
- B1: bằng lái xe ô tô tự động
- B2: bằng lái xe ô tô số côn
- C: bằng lái xe ô tô tải
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết