VIETNAMESE

bằng c

word

ENGLISH

c certificate

  
NOUN

/si sərˈtɪfɪkət/

Bằng lái xe C hay bằng lái xe hạng C cho phép người lái xe điều khiển các phương tiện có tải trọng lớn: Ô tô tải, máy kéo có trọng tải hơn 3500 kg.

Ví dụ

1.

Bằng C IPMA à sự công nhận quốc tế về mức độ kinh nghiệm của bạn trong việc quản lý các dự án.

An IPMA level C Certificate is an international recognition of your experience level in managing projects.

2.

Bằng C dành cho những cá nhân muốn lái xe tải.

C Certificate is for people who wants to drive trains.

Ghi chú

C certificate (bằng C) là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và chứng chỉ chuyên môn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Advanced qualification – Trình độ chuyên môn cao Ví dụ: She obtained an advanced qualification in digital marketing. (Cô ấy đạt trình độ chuyên môn cao trong lĩnh vực tiếp thị số.)

check Professional certification – Chứng chỉ chuyên môn Ví dụ: A professional certification is required for higher-level engineering jobs. (Chứng chỉ chuyên môn là yêu cầu đối với các công việc kỹ thuật cấp cao.)

check Higher-level certificate – Chứng chỉ cấp độ cao Ví dụ: The course offers a higher-level certificate in project management. (Khóa học cung cấp chứng chỉ cấp độ cao trong quản lý dự án.)