VIETNAMESE

bảng anh

ENGLISH

pound sterling

  
NOUN

/paʊnd ˈstɜrlɪŋ/

Bảng Anh là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland cùng các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.

Ví dụ

1.

Những thay đổi làm suy yếu vai trò lãnh đạo toàn cầu của đồng bảng Anh đã bắt đầu từ trước năm 1914.

The changes undermining the global leadership of the pound sterling had started already in the pre-1914 world.

2.

Thời gian của khóa học theo quy định của pháp luật là hai năm; lệ phí, nếu có, không được vượt quá một bảng Anh mỗi năm.

The length of the course as prescribed by law is two years, but it is usually extended to three or four years; the fees, if any, may not exceed one pound sterling per annum.

Ghi chú

Một số đơn vị tiền tệ của các quốc gia khác nè:

- đô la: Dollar

- đồng Yên: Yen

- đồng Franc: Swiss franc

- đồng Rúp: rouble

- đồng Nhân dân tệ: Yuan

Cách hỏi giá tiền trong tiếng Anh nè:

- How much does this cost?

(Món này giá bao nhiêu?)

- How much is this?

(Món này bao nhiêu?)

- What is the price of this?

(Món này giá bao nhiêu?)

Cách trả lời:

- This costs 5 pounds.

(Món này có giá 5 bảng Anh.)