VIETNAMESE
bằng a2
ENGLISH
A2 certificate
/ˈeɪ tuː sərˈtɪfɪkət/
Bằng A2 là một cấp độ tiếng Anh trong khung tham chiếu chung châu Âu (CEFR - Common European Framework of Reference for Languages). A2 tượng trưng cho trình độ sơ cấp trong việc sử dụng tiếng Anh.
Ví dụ
1.
Con trai tôi đã chăm chỉ học tập để lấy bằng A2.
My son studied hard to get A2 certificate in English.
2.
Bằng A2 dành cho những người mới bắt đầu.
A2 certificate is for beginner.
Ghi chú
Cùng tham khảo 6 Mức khung tiếng anh theo Châu Âu nha!
- A1: Căn bản - Basic
- A2: Sơ cấp - Beginner
- B1: Trung cấp - Pre - intermediate
- B2: Trung cao cấp - Intermediate
- C1: Cao cấp - Advanced
- C2: Thành thạo - Proficient
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết