VIETNAMESE
bận việc
ENGLISH
occupied
/ˈɑkjəˌpaɪd/
bận việc là đang có quá nhiều việc phải làm.
Ví dụ
1.
Ethan hiện đang bận việc cá nhân.
Ethan is currently occupied with personal business.
2.
Isabella đang bận việc cá nhân ngay bây giờ.
Isabella is occupied with personal business right now.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt occupied và busy nhé! - Occupied ám chỉ người đó đang tập trung vào một hoạt động hoặc vấn đề cụ thể nào dó. Ví dụ: She's occupied with writing her thesis. (Cô ấy đang tập trung viết luận văn). Danny's occupied with personal issues, he can't be at work right now. (Danny đang bận việc gia đình nên anh ấy không thể đi làm hôm nay). - Busy thường ám chỉ rằng người đó có quá nhiều việc để làm, hoặc đang thực hiện một số công việc đồng thời. Ví dụ: He's too busy to talk right now. ( Anh ta quá bận để nói chuyện vào lúc này).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết